good nghĩa là gì| Tin tức thời sự & nóng hổi | Cập nhật trong nước & thế giới 2023

Nếu bạn đang tìm kiếm những tin tức mới nhất từ Việt Nam và trên thế giới, thì bạn cần phải xem blog Tin tức mới nhất, Cập nhật Việt Nam & Thế giới. Đây là nguồn tốt nhất để cập nhật thông tin về những gì đang diễn ra ở Việt Nam và thế giới. Bạn sẽ tìm thấy mọi thứ, từ những tin bài mới nhất đến những ý kiến của các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực. Cho dù bạn đang tìm kiếm thông tin về chính trị, kinh doanh hay văn hóa, bạn sẽ tìm thấy tất cả trên blog này.
good nghĩa là gì, /good-nghia-la-gi,
Video: Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Đưa dạy thêm vào danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện | VTC14
Nội dung bài viết
- 1 Video: Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Đưa dạy thêm vào danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện | VTC14
- 2 Thông dụng
- 3 Các ví dụ của good
- 4 good
- 5 good for someone
- 6 good
- 7 1. GOOD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
- 8 2. Good có nghĩa là gì – boxhoidap.com
- 9 3. Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘good’ trong từ điển Lạc Việt
- 10 Very Good là gì?
- 11 Những cách nói thay thế very good
- 12 Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề good nghĩa là gì good nghĩa là gì
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một nhóm các nhà văn đầy nhiệt huyết, những người tin rằng mỗi người đều có một câu chuyện để kể. Chúng tôi cố gắng cung cấp một nền tảng để mọi người chia sẻ câu chuyện của họ và kết nối với những người khác có trải nghiệm tương tự. Chúng tôi tin rằng bằng cách chia sẻ câu chuyện của mình, chúng tôi có thể trao quyền cho người khác nói lên sự thật của họ và khiến tiếng nói của họ được lắng nghe. Chúng tôi cam kết tạo ra một không gian an toàn và hỗ trợ cho tất cả các thành viên trong cộng đồng của chúng tôi.
Chúng tôi là một nhóm bạn gắn bó với nhau vì tình yêu chung của chúng tôi là viết và tin tức. Chúng tôi bắt đầu blog này như một cách để kết nối với những người quan tâm đến những điều tương tự như chúng tôi. Chúng tôi mong muốn cung cấp cho độc giả những tin tức và cập nhật mới nhất, cũng như chia sẻ những câu chuyện và kinh nghiệm cá nhân của chúng tôi. Chúng tôi hy vọng rằng blog của chúng tôi sẽ giúp gắn kết mọi người lại với nhau và tạo ra một cộng đồng gồm những cá nhân có cùng chí hướng.
good nghĩa là gì, 2021-11-11, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Đưa dạy thêm vào danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện | VTC14, VTC14 | BỘ TRƯỞNG BỘ GD&ĐT: ĐƯA DẠY THÊM VÀO DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
Trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội vào sáng nay 11/11 về vấn đề dạy thêm học thêm, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn cho biết, đang đề nghị bổ sung dạy thêm vào danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
▶️▶️▶️ Click SUBSCRIBE cập nhật tin tức mới nhất tại đây: http://popsww.com/VTC14
#VTC14 #kenhVTC14 #thoisuvtc14 #dubaothoitietvtc14 #thoitietvtc14, KÊNH VTC14
,
Thông dụng
Tính từ
Tốt, hay, tuyệt
tử tế, rộng lượng, thương người, có đức hạnh, ngoan
tốt lành, trong lành, lành, có lợi
cừ, giỏi, đảm đang, được việc
Vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
Tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
Thân, nhà (dùng trong câu gọi)
-
- Don’t do it, my good friend!:
-
- (mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!
-
- How’s your good man?
-
- ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
-
- How’s your good lady?
-
- bà nhà có khoẻ không ông?
Khá nhiều, khá lớn, khá xa
-
- We’ve come a good long way
-
- chúng tôi đã từ khá xa tới đây
Ít nhất là
-
- We’ve waited for you for a good hour
-
- chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
Danh từ
Điều thiện, điều tốt, điều lành
lợi, lợi ích
Điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
những người tốt, những người có đạo đức
Cấu trúc từ
good day!
-
- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
good morning!
-
- chào (buổi sáng)
good afternoon!
-
- chào (buổi chiều)
good evening!
-
- chào (buổi tối)
good night!
-
- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
good money
-
- (thông tục) lương cao
to make good one’s promise
-
- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
- Xác nhận, chứng thực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
That’s a good one
-
- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!
Các ví dụ của good
good
This permits good discrimination within this intensity range at the cost of absolute intensity discrimination.
Works that were centrally planned and assigned, moreover, had a better chance of seeing print than did books written on personal initiative.
Have consumers pay the difference for costlier plans, if they think they provide better value.
Here, altruistic players always do better than selfish players if they are fully altruistic or if the game is symmetric.
Thus, for an intensive cropping system, external sources of decomposed organic matter addition would be a better option.
Without a better understanding of popular terminology and establishment of clear philosophical goals, it will be impossible to design and conduct relevant crop/livestock research.
The results suggest that both neural sensitivity and neural efficiency appear to be good predictors of phonetic learning.
The book makes good use of black and white photographs, has a useful appendix on methodology and an excellent bibliography.
All good protagonists require a formidable foe, and the foe of modern portfolio theory is behavioral finance.
Intuitively, with the pollution charge set too high, good 2 is protected less than good, 3 initially.
The collected goods are subsequently returned to the base camp or stored elsewhereforfuture use.
So far, so good; but a few hours later, when the assistant returns she notices that the sink is blocked.
In the first sector, labour produces a manufactured good with constant returns to scale.
The regulations that stem from the consensus ensure a peer-review scientific process so that the science is as good as any system can guarantee.
We obtain at the 2000 epoch, a sum squared error equals to 0.001, which represents a good result.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

good
adjective
/ɡud/
comparative better /ˈbetə/ | superlative best /best/
tốt; hay
good food/literature
●
skilful; able to do something well
thạo; giỏi
He’s good with children.
tử tế
You’ve been very good to him
có lợi; bổ ích
Exercise is good for you.
vui vẻ
I’m in a good mood today.
dễ chịu
Ice-cream is good to eat.
phù hợp
a good man for the job.
tốt lành
We’ve had very good reports about you.
good
good /gud/
- tính từ better, best
- tốt, hay, tuyệt
- very good!: rất tốt!, rất hay!, tuyệt
- a good friend: một người bạn tốt
- good men and true: những người tốt bụng và chân thật
- good conduct: hạnh kiểm tốt
- a good story: một câu chuyện hay
- good wine: rượu ngon
- good soil: đất tốt, đất màu mỡ
- a person of good family: một người xuất thân gia đình khá giả
- good to eat: ngon, ăn được
- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
- to be good to someone: tốt bụng với ai, tử tế với ai
- how good of your!: anh tử tế quá!
- good boy: đứa bé ngoan
- tươi (cá)
- fish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
- tốt lành, trong lành, lành; có lợi
- doing exercies is good for the health: tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
- cừ, giỏi, đảm đang, được việc
- a good teacher: giáo viên dạy giỏi
- a good worker: công nhân lành nghề, công nhân khéo
- a good wife: người vợ đảm đang
- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
- good news: tin mừng, tin vui, tin lành
- to have a good time
- được hưởng một thời gian vui thích
- a good joke: câu nói đùa vui nhộn
- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
- to give somebody a good beating: đánh một trận nên thân
- đúng, phải
- it is good to help others: giúp mọi người là phải
- good! good!: được được!, phải đấy!
- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
- good debts: món nợ chắc chắn sẽ trả
- a good reason: lý do tin được, lý do chính đáng
- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
- to be good for a ten-mile walk: đủ sức đi bộ mười dặm
- I feel good: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
- thân, nhà (dùng trong câu gọi)
- don’t do it, my good friend!: (mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!
- how’s your good man?: ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
- how’s your good lady?: bà nhà có khoẻ không ông?
- khá nhiều, khá lớn, khá xa
- a good deal of money: khá nhiều tiền
- a good many people: khá nhiều người
- we’ve come a good long way: chúng tôi đã từ khá xa tới đây
- ít nhất là
- we’ve waited for your for a good hour: chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
- as good as
- hầu như, coi như, gần như
- as good as dead: hầu như chết rồi
- the problem is as good as settled: vấn đề coi như đã được giải quyết
- to be as good as one’s word: giữ lời hứa
- to do a good turn to
- giúp đỡ (ai)
- [as] good as pie
- rất tốt, rất ngoan
- [as] good as wheat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
- good day!
- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
- good morning!
- chào (buổi sáng)
- good afternoon!
- chào (buổi chiều)
- good evening!
- chào (buổi tối)
- good night!
- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
- good luck!
- chúc may mắn
- good money
- (thông tục) lương cao
- to have a good mind to do something
- có ý muốn làm cái gì
- in good spirits
- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
- to make good
- thực hiện; giữ (lời hứa)
- to make good one’s promise
- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
- to make good one’s losses: bù lại những cái đã mất
- to make good the casualties: (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
- xác nhận, chứng thực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
- to make good in a short time: phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
- to make good at school: học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
- to stand good
- vẫn còn giá trị; vẫn đúng
- to take something in good part
- (xem) part
- that’s a good one (un)!
- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!
- the good people
- các vị tiên
- tốt, hay, tuyệt
- danh từ
- điều thiện, điều tốt, điều lành
- to do good: làm việc thiện, làm phúc
- to return good for evil: lấy ân báo oán
- lợi, lợi ích
- to be some good to: có lợi phần nào cho
- to work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân
- to do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi
- it will do you good to do physical exercises in the morning: tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
- what good is it?: điều ấy có lợi gì?
- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
- những người tốt, những người có đạo đức
- to be up to no good; to be after no good
- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
- to come to good
- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
- for good [and all]
- mãi mãi, vĩnh viễn
- to stay here for good [and all]: ở lại đây mãi mãi
- to be gone for good: đi mãi mãi không bao giờ trở lại
- to refuse for good [and all]: nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
- to the good
- được lâi, được lời
- to be 100dd to the good: được lời 100dd
- it’s all to the good: càng hay, càng lời, càng tốt
- điều thiện, điều tốt, điều lành
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): good, goodies, goodness, goods, good
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): good, goodies, goodness, goods, good
Xem thêm: goodness, goodness, commodity, trade good, full, estimable, honorable, respectable, beneficial, just, upright, adept, expert, practiced, proficient, skillful, skilful, dear, near, dependable, safe, secure, right, ripe, well(p), effective, in effect(p), in force(p), serious, sound, beneficial, salutary, unspoiled, unspoilt, well, thoroughly, soundly, wellspring, fountainhead, swell, good, well(p), well(p), good, easily, considerably, substantially, intimately, advantageously, comfortably
1. GOOD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
-
Tác giả: dictionary.cambridge.org
-
Đánh giá 3 ⭐ (3667 Lượt đánh giá)
-
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
-
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
-
Tóm tắt: Bài viết về GOOD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge good ý nghĩa, định nghĩa, good là gì: 1. very satisfactory, enjoyable, pleasant, or interesting: 2. used in greetings: 3. healthy or…. Tìm hiểu thêm.
-
Khớp với kết quả tìm kiếm: Thêm good vào một trong các danh sách dưới đây của bạn, hoặc thêm mới.
-
Trích nguồn: …
2. Good có nghĩa là gì – boxhoidap.com
-
Tác giả: boxhoidap.com
-
Đánh giá 3 ⭐ (1798 Lượt đánh giá)
-
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
-
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
-
Tóm tắt: Bài viết về Good có nghĩa là gì – boxhoidap.com Very Good là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là rất tốt, rất giỏi, rất hay. Đây được xem là một câu nói ghi nhận đặc tính tốt đẹp của một sự vật hiện tượng …
-
Khớp với kết quả tìm kiếm: Very Good là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là rất tốt, rất giỏi, rất hay. Đây được xem là một câu nói ghi nhận đặc tính tốt đẹp của một sự vật hiện tượng nào đó. Mặt khác Very Good còn là lời ghi nhận, động viên, khích lệ tinh thần của người khác khi họ làm được điều gì đó tốt đẹp.
-
Trích nguồn: …
3. Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘good’ trong từ điển Lạc Việt
-
Tác giả: tratu.coviet.vn
-
Đánh giá 4 ⭐ (25916 Lượt đánh giá)
-
Đánh giá cao nhất: 4 ⭐
-
Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐
-
Tóm tắt: Bài viết về Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘good’ trong từ điển Lạc Việt Tuy nhiên, cô em lại chọn đáp án “that of” và gt là that of thay thế cho the climate. E muốn nhờ anh/chị gt cho e rõ vì sao có dấu phẩy lại chọn that of, …
-
Khớp với kết quả tìm kiếm: Permanently; forever: I’m moving to Europe for good.
-
Trích nguồn: …
Very Good là gì?
Very Good là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là “rất tốt, rất giỏi, rất hay”. Đây được xem là một câu nói ghi nhận đặc tính tốt đẹp của một sự vật hiện tượng nào đó. Mặt khác Very Good còn là lời ghi nhận, động viên, khích lệ tinh thần của người khác khi họ làm được điều gì đó tốt đẹp.
- You know, this guy is very good. Bạn biết đấy, anh chàng này rất là tốt.
- She asked a very good question. Cô ấy đã hỏi một câu hỏi rất hay
- You’re very good at that. Bạn rất giỏi trong việc đó
Những cách nói thay thế very good
Trong 1 số tình huống thay vì nói “very good” thì bạn còn có thể dùng các từ thay thế như “cool”, “wonderful” hay “terrific”.
1. Excellent
“Excellent”
(xuất sắc) được dùng để mô tả cái gì đó rất tốt, chất lượng cao. Hầu
hết thứ bạn có thể mô tả là “very good” thì đều có thể sử dụng
“excellent” để thay thế, dù cho trong cuộc nói chuyện với bạn bè, gia
đình hay đồng nghiệp. Dùng từ này, bạn sẽ nhấn mạnh điều gì đó không chỉ
ổn hoặc tốt mà còn rất tốt.
Chẳng hạn, nếu ai đó hỏi “How are you” (Bạn có khỏe không),
bạn có thể trả lời là “Excellent”. Tương tự khi đánh giá một nhà hàng,
bạn có thể nói “Have you been to the new restaurant downtown? The food
there is excellent”. (Bạn đã đến nhà hàng mới ở trung tâm thành phố chưa? Thức ăn ở đó rất tuyệt vời).
2. Wonderful
“Wonderful” có nghĩa là tuyệt vời hoặc rất tốt. Con người, trải nghiệm và mọi thứ đều có thể “wonderful”. Bạn có thể sử dụng từ này cả ở môi trường trang trọng và thường ngày.
Ví dụ: “The paintings at the art exhibition last night were wonderful” (Những bức tranh trong buổi triển lãm nghệ thuật đêm qua thật tuyệt vời); “I think you’ll like her. She’s a wonderful person.” (Tôi nghĩ bạn sẽ thích cô ấy. Cô ấy là người tuyệt vời).
3. Perfect
Từ này mô tả cái gì đó hoàn hảo hoặc chính xác, phù hợp với nhu cầu trong những tình huống cụ thể.
Nếu có một ngày tốt lành hoặc mọi thứ diễn ra suôn sẻ như ý muốn, bạn có thể mô tả đó là “perfect day” (ngày hoàn hảo). Một khách sạn có thể “perfect for families” (hoàn hảo cho gia đình) hoặc một diễn viên có thể “perfect for the role” (hoàn hảo cho vai diễn).
Nếu ai đó đề xuất một ý tưởng mà bạn thích, bạn có thể nói “That’s perfect” (Nó thật hoàn hảo) hoặc “That sounds perfect” (Nghe thật hoàn hảo).
4. Fantastic
“Fantastic” được sử dụng để mô tả điều gì đó rất tốt hoặc thú vị. Nó được dùng trong cả tình huống trang trọng và đời thường.
Ví dụ, ai đó hỏi bạn về chuyến đi Thái Lan vừa qua, bạn có thể nói “It was fantastic” (Nó rất thú vị).
5. Exceptional
Từ
này có nghĩa là đặc biệt, phi thường dùng để mô tả ai đó hoặc điều gì
đó trên mức bình thường. “Exceptional” có âm điệu trang trọng hơn một
chút và là từ hay để sử dụng khi bạn muốn cuộc giao tiếp nghe nâng cao
hơn.
Ví dụ: “I think Italy is one of the most beautiful countries in the world. The scenery is exceptional”. (Tôi nghĩ Italy là một trong những quốc gia đẹp nhất thế giới. Phong cảnh ở đó thật đặc biệt“.
6. Terrific
“Terrific” có nghĩa là rất tốt hoặc tuyệt vời, thường được dùng để mô tả điều gì đó mà bạn thực sự thích.
Chẳng
hạn, bạn có thể mô tả ý tưởng hoặc hiệu suất của ai đó là “terrific”
bằng cách nói “I’m very happy with the results. She did a terrific job
on this project” (Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được. Cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời trong dự án này).
Tuy
nhiên, bạn cần lưu ý “terrific” cũng có thể được dùng để mô tả điều gì
đó rất tồi tệ, tuỳ thuộc vào danh từ mà nó được ghép nối cùng. Ví dụ,
bạn có thể nói “terrific storm” (cơn bão khủng khiếp) hoặc “terrific explosion” (vụ nổ khủng khiếp).
7. Outstanding
Từ
này dùng để mô tả điều gì đó nổi bật hoặc tốt hơn đáng kể so với các
lựa chọn thay thế. Chẳng hạn, một cuốn sách “outstanding” thì tốt hơn
tất cả cuốn khác bạn đã đọc gần đây. Tính từ này thích hợp để sử dụng
trong các cuộc trò chuyện thông thường hoặc trang trọng.
Lưu ý “outstanding” cũng có nghĩa là chưa thanh toán, tùy thuộc vào tình huống. Vì vậy, nếu bạn có “outstanding bill”, tức là bạn có hóa đơn cần phải thanh toán chứ không phải một hóa đơn “very good”.
8. Pleasant
Từ
này dùng để mô tả người, địa điểm, trải nghiệm hoặc điều gì đó thú vị,
đáng yêu. Nó không mạnh bằng các từ như “outstanding”, “terrific” hay
“fantastic”, nhưng rất hay để nói về điều gì đó tốt đẹp.
Ví dụ: “We had a nice time at dinner. It was a very pleasant evening”. (Chúng tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ khi ăn tối. Đó là buổi tối rất thú vị).
9. Cool
Ngoài mô tả thời tiết, “cool” còn có nghĩa là rất tốt, rất ngầu, sành điệu. Ví dụ, bạn có thể mô tả một bộ quần áo hay một buổi trình diễn của nhạc sĩ mà bạn yêu mến là “cool”.
Nó cũng được dùng để bày tỏ sự chấp nhận khi ai đó đưa ra đề xuất. Chẳng hạn, nếu ai đó đề nghị gặp nhau để đi xem phim, bạn có thể nói “Cool! I’ll see you at 6 p.m”. (Tuyệt. Tôi sẽ gặp bạn vào 6h chiều).
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý, chỉ nên dùng “cool” thay thế “very good” khi nói chuyện với những người trẻ tuổi, không nên dùng nó trong các cuộc trò chuyện mang tính chất trang trọng, nghiêm túc.
10. Awesome
“Awesome”
cũng có nghĩa là tuyệt vời. Thông thường, từ này được dùng để mô tả
những người, trải nghiệm, địa điểm rất tốt hoặc ấn tượng.
Ví dụ: “I love your new watch. It looks awesome”. (Tôi yêu chiếc đồng hồ mới của bạn. Nó trông thật tuyệt vời).
Giống như từ “cool”, “awesome” phổ biến với những người trẻ tuổi và nó không phải là cách diễn đạt bạn nên sử dụng trong tình huống trang trọng hoặc kinh doanh.
Post Views: 861
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề good nghĩa là gì good nghĩa là gì
VTC14, tin nóng, tin nhanh, tin tức vtc, kenhvtc14, tin tức vtc14, tin tức Việt nam, tin hot, tin tức mới nhất, tin tức trong ngày, tin tuổi trẻ, vtc14 thời tiết, kênh VTC14, thời sự vtc14, dự báo thời tiết vtc14, tin tức 24h, tintuc24h, Đưa dạy thêm vào danh mục ngành nghề kinh doanh
.
Blog Tin mới nhất, Cập nhật Việt Nam & Thế giới là một nguồn tài nguyên tuyệt vời để cập nhật những tin tức mới nhất. Blog cung cấp tin tức từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm cả tạp chí và báo. Blog được cập nhật thường xuyên, vì vậy bạn luôn có thể chắc chắn tìm thấy những tin tức mới nhất.